1. Mức đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN đối với người sử dụng lao động, người lao động Việt Nam cụ thể như sau:
Người sử dụng lao động |
Người lao động |
||||||||
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm thất nghiệp |
||||
Quỹ hưu trí và tử tuất |
Quỹ ốm đau và thai sản |
Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Quỹ hưu trí và tử tuất |
Quỹ ốm đau và thai sản |
Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
||||
14% |
3% |
0,5% |
3% |
1% |
8% |
- |
- |
1,5% |
1% |
21,5% |
10,5% |
||||||||
Tổng cộng 32% Chi tiết theo bảng này: Người sử dụng lao động đóng 21,5% và người lao động Việt Nam đóng 10,5% |
Riêng đối với doanh nghiệp hoạt động trong các ngành nghề có nguy cơ cao về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nếu đủ điều kiện theo quy định tại Điều 5, Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/05/2020 và được Bộ LĐ-TB&XH chấp thuận thì được đóng vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp với mức thấp hơn là 0.3%.
2. Mức đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN với người sử dụng lao động, người lao động nước ngoài
Người sử dụng lao động |
Người lao động |
||||||||
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm thất nghiệp |
||||
Quỹ hưu trí và tử tuất |
Quỹ ốm đau và thai sản |
Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Quỹ hưu trí và tử tuất |
Quỹ ốm đau và thai sản |
Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
||||
14% |
3% |
0,5% |
3% |
8% |
- |
- |
1,5% |
- |
|
20,5% |
9,5% |
||||||||
Tổng cộng 30% Trong trường hợp này: Người sử dụng lao động đóng 20,5% và người lao động Nước ngoài đóng 9,5% |
Riêng đối với doanh nghiệp hoạt động trong các ngành nghề có nguy cơ cao về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nếu đủ điều kiện theo quy định tại Điều 5, Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/05/2020 và được Bộ LĐ-TB&XH chấp thuận thì được đóng vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp với mức thấp hơn là 0.3%.